Nhận thức được nhu cầu về sữa bột ngày càng cao của thị trường Việt Nam và sự lo lắng của các bà mẹ về việc tìm những sản phẩm sạch, chất lượng cao và đầy đủ dinh dưỡng cho con trẻ. Công ty TNHH CP Dinh Dưỡng AKODO Việt Nam cố gắng nghiên cứu kỹ lưỡng để tìm ra đối tác có nhiều kinh nghiệm, uy tín và đạt được lòng tin của người tiêu dùng và đặc biệt hiểu biết rõ nhất về thể trạng và khẩu vị của trẻ em Việt Nam nói riêng và Châu Á nói chung.
Các sản phẩm dinh dưỡng cho bé AKODO sử dụng trọn bộ tinh túy dưỡng chất như: Lợi khuẩn Nhật Bản, DHA từ tảo, ARA, Colostrum, Choline, Taurine, 2 – FL’ HMO, Canxi và các loại Vitamin cần thiết. Sữa công thức theo tiêu chuẩn dinh dưỡng của Bộ Y Tế Nhật Bản phù hợp với thể trạng trẻ em Việt Nam, giúp bé Tăng Cân, Tiêu Hóa Tốt, Cao Hơn và Phát Triển Toàn Diện.
AKODO BABY 900G là sự lựa chọn cần thiết trong giai đoạn 0 – 12 tháng tuổi của trẻ vì đây là giai đoạn hệ miễn dịch của trẻ nhỏ còn non nớt và dần hoàn thiện trong những năm đầu đời. Chính vì vậy, bên cạnh bổ sung chất dinh dưỡng thì tăng cường sức đề kháng cho trẻ là điều vô cùng quan trọng.
- Nguyên liệu Inulin nhập khẩu từ Nhật Bản
- Colostrum – sữa non nhập khẩu từ Mỹ chứa hàm lượng kháng thể IgG – các globulin miễn dịch có vai trò kích thích cơ thể trẻ tạo ra các kháng thể tự nhiên, tăng khả năng miễn dịch để chống lại các vi khuẩn, virus gây bệnh.
- DHA, ARA là tác nhân quan trọng giúp bé tăng trưởng trí não, phát triển khả năng học hỏi và khả năng tư duy ngay từ khi còn nhỏ. Việc bổ sung chất dinh dưỡng này giúp cho bé thông minh hơn, ham học hỏi đồng thời có khả năng sáng tạo và nhanh nhạy hơn gấp nhiều lần.
- 2- FL’ HMO – một đại dưỡng chất có trong sữa mẹ, vừa có tác dụng tăng cường miễn dịch đường tiêu hóa, vừa hoạt động như một prebiotics giúp nuôi dưỡng hệ vi khuẩn có lợi.
NỘI DUNG GHI NHÃN
Tên sản phẩm : Sản phẩm dinh dưỡng công thức Akodo Baby
- Thành phần: Sữa bột béo tan nhanh – instant whole milk powder fortified, đạm whey cô đặc, Đường Maltodextrin – Maltodextrin (MDX-1012), Sữa non – colostrum 6000i, acid linoleic (dạng glycerid), Calcium carbonate, Potassium chloride, Ferric diphosphate (pyrophosphate), 2′ Fucosyllactose, Choline chloride, L-Ascorbic acid (Vitamin C), magnesium sulphate, Myo-Inositol, Taurine, L – Lysine, Acid docosahexaenoic (DHA), Zinc sulphate, D-alpha-Tocopherol (Vitamin E), Calcium-D-pantothenate (pantothenic Acid), Nicotinamide (Niacin), Riboflavin (Vitamin B2), Retinyl Acetate (Vitamin A), Thiaminchloride Hydrochloride (Vitamin B1), Copper sulphate, Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6), Potassium iodide, N-Pteroyl-L-Glutamic Acid (Folic Acid), Phytomenadione (phylloquinone) (Vitamin K1), D-biotin, Cholecalciferol (Vitamin D3), Manganese (II) sulphate, Cyanocobalamin (Vitamin B12).
Thành phần có chứa sữa.
- Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế đúng theo hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
- Hướng dẫn sử dụng:
- Rửa sạch tay và dụng cụ pha bằng xà phòng và nước. Đun sôi các dụng cụ pha trong vòng 5 phút. Đun sôi nước để nguội 45oC – 50oC.
- Cách chuẩn bị:
+ Luôn rửa tay trước khi chuẩn bị. Rửa và tráng kỹ cốc và tất cả đồ dùng. Chỉ sử dụng muỗng kèm theo.
+ Đổ đầy bột vào muỗng đo lường và đúng lưỡi gạt cân bằng trên hộp thiếc để cân bằng
+ Số muỗng gạt theo bảng ăn. Mỗi muỗng khoảng 7 g bột.
+ Khuấy đều cho đến khi bột tan hết và dung ngay. Nếu sản phẩm đã pha chế không uống hết nên để trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 24 giờ.
Bảng ăn:
Tuổi của trẻ em |
Số lượng mỗi lần phục vụ |
Phục vụ mỗi ngày |
|
Nước uống (ml) | Thìa đo mức độ | ||
< 2 tuần tuổi | 50 | 1 | 8 – 10 |
2 tuần tuổi – dưới 2 tháng tuổi | 100 | 2 | 7 – 8 |
2 tháng tuổi – dưới 6 tháng tuổi | 150 | 3 | 5 – 6 |
6- 12 tháng tuổi | 200 | 4 | 4 |
- Thông tin cảnh báo:
- Mở nắp bằng cách hướng tay cầm lên phía trên kéo mạnh. Cẩn thận để không bị thương bởi cạnh sắc của nắp, đóng nắp cẩn thận sau mỗi lần sử dụng.
- Chỉ dùng thìa (muỗng) có sẵn trong lon.
- Sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1 giờ, hoặc đậy kín cho vào tủ lạnh dung trong 24 giờ.
- Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản sản phẩm ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Lon đã mở phải được đóng nắp kín và sử dụng hết trong vòng 30 ngày (không để trong tủ lạnh).
- Khối lượng tịnh: g
- Ngày sản xuất và Hạn sử dụng: xem dưới đáy hộp
- Xuất xứ: Việt Nam
Số ĐKSP:
Thành phần | Đơn vị | Trong 100 g | Trong 100 kcal |
Năng lượng | kcal | 524 | – |
Hàm lượng Protein | g | 11,8 | 2,25 |
Chất béo tổng số | g | 28,3 | 5,40 |
Carbohydrate | g | 55,6 | 10,6 |
Acid linoleic (dạng glycerid) | mg | 11,8 | 921 |
Vitamin A | µg RE | 450 | 85,8 |
Vitamin D (D3) | µg | 8,10 | 1,54 |
Vitamin E | IU | 4,66 | 0,89 |
Vitamin C (acid ascorbic) | mg | 77,0 | 14,7 |
Vitamin B1 (thiamin) | µg | 405 | 77,2 |
Vitamin B2 (Riboflavin) | µg | 453 | 86,4 |
Nicotinamid | µg | 6358 | 1213 |
Vitamin B6 | µg | 250 | 47,7 |
Acid folic | µg | 77,7 | 14,8 |
Acid pantothenic | µg | 4709 | 898 |
Vitamin B12 | µg | 2,61 | 0,50 |
Vitamin K1 | µg | 29,2 | 5,57 |
Vitamin H (biotin) | µg | 26,3 | 5,02 |
Natri | mg | 129 | 24,7 |
Kali | mg | 532 | 101 |
Clorid | mg | 400 | 76,3 |
Canxi | mg | 491 | 93,7 |
Phospho | mg | 261 | 49,8 |
Tỉ lệ canxi/phospho | – | 1,88 | 1,88 |
Magie | mg | 41,5 | 7,92 |
Sắt | mg | 6,18 | 1,18 |
Iod | µg | 93,9 | 17,9 |
Kẽm | mg | 3,00 | 0,57 |
Lysine | mg | 92,2 | 17,6 |
Taurin | mg | 55,5 | 10,6 |
Cholin | mg | 74,3 | 14,2 |
2-FL HMO | mg | 157 | – |
DHA | mg | 408 | 11,8 |
IgG | mg | 694 | – |